skip to main text

Tin tức toàn cầu Bảng xếp hạng JOC: Thị phần nhập khẩu qua cảng LA-LB giảm trong năm 2022 do trì hoãn trong đàm phán lao động.

Ngày đăng kíMAY 03, 2023

Teri Errico GriffisApr 19, 2023, 11:07 AM EDT
Articles reproduced by permission of Journal of Commerce.

Teri Errico Griffis
Apr 19, 2023, 11:07 AM EDT
Articles reproduced by permission of Journal of Commerce.

Bảng xếp hạng JOC: Thị phần nhập khẩu qua cảng LA-LB giảm trong năm 2022 do trì hoãn trong đàm phán lao động. Năm ngoái, lượng hàng nhập khẩu qua cảng Houston đã tăng từ 1.6 triệu TEU năm 2021 lên 1.9 triệu TEU, chiếm 5.4% tổng lượng toàn thị trường. Ảnh: Cảng Houston
Năm ngoái, lượng hàng hóa chuyển dịch sang các cảng bờ Đông và vùng Vịnh do ảnh hưởng của các cuộc đàm phán lao động kéo dài tại các cảng bờ Tây đã suýt nữa làm cảng Los Angeles mất vị trí đứng đầu về sản lượng hàng nhập khẩu trong số các cảng tại Bắc Mỹ.

Theo số liệu từ PIERS, một sản phẩm của tạp chí thương mại JOC và S&P Global, lượng hàng nhập khẩu tại cảng Los Angeles đã giảm số lượng chỉ còn 375.000 TEU trong năm 2022, khiến thị phần giảm xuống chỉ còn 13.9% so với 15.1% của năm 2021. Cảng New Tork và New Jersey đứng ngay sau cảng Los Angeles với thị phần trong năm 2021 lần lượt là 13.5% và 12.9%.

Số liệu từ PIERS cũng cho thấy cảng Long Beach đã bị giảm mất 50,000 TEU hàng nhập khẩu trong năm ngoái, khiến thị phần giảm mất 0.8% chỉ còn 11.9%.

Các cảng bờ Tây tiếp tục mất để lượng hàng hóa chuyển dịch dần sang bờ Đông và vùng Vịnh khi các chủ hàng đang muốn tránh khỏi các sự gián đoạn xảy ra tại Nam Carlifornia do sự đình trệ của các cuộc đàm phán lao động kéo dài tới gần một năm mà chưa thấy hồi kết.

Cảng Savannah đã có sự tăng trưởng nhỏ từ 7.9% năm 2021 lên 8.1% trong năm 2022, trong khi đó thì cảng Houston vượt qua cảng Vancouver để giành vị trí nhập khẩu thứ 5 tại Bắc Mỹ. Lượng hàng nhập khẩu tại cảng Houston đã tăng từ 1.6 triệu TEU năm 2021 lên 1.9 triệu TEU năm 2022, giúp chiếm 5.4% thị phần. Cảng Vancouver đã giảm từ 5.5% năm 2021 xuống còn 5.2% tổng thị phần trong năm 2022 . Cảng Manzanillo của Mexico, Virginia (Norfolk), Charleston và Northwest Seaport Alliance đứng cuối trong 10 cảng container Bắc Mỹ theo bảng xếp hạng của JOC năm 2022 dựa trên lượng hàng nhập khẩu.

Tổng cộng có 33,5 triệu TEU container nhập khẩu đã được xử lý bởi 25 cảng đứng đầu, chiếm tổng cộng 95.6% sản lượng toàn Bắc Mỹ trong năm 2022. Lượng hàng xuất khẩu qua cảng Houston tăng đột biến Năm ngoái, lượng hàng xuất khẩu qua cảng Savannah vẫn tiếp tục giữ vị trí đứng đầu trong các cảng tại Bắc Mỹ, với thị phần tăng từ 8.3% năm 2021 lên 8.5% năm 2022, tăng khoảng cách với cảng New York – New Jersey thêm 0.4%. Trong khi đó, lượng hàng xuất khẩu tại cảng New York – New Jersey không có thay đổi gì trong năm 2022. Cảng Houston đứng thứ ba đã có sự tăng trưởng đáng kể về lượng hàng xuất khẩu khi thị phần tăng từ 6.3% năm 2021 lên 7.9% trong năm ngoái.

Cảng Los Angeles xếp thứ tư và cảng Long Beach xếp thứ năm không có sự thay đổi về lượng hàng xuất khẩu năm ngoái với thị phần lần lượt là 7.5% và 6.7%.

Các cảng Virginia và Montreal đều có thị phần tăng lần lượt là 0,3% và 0,1%, trong khi các cảng Vancouver, Manzanillo và Oakland trong top 10 đều báo cáo khối lượng xuất khẩu bị giảm sút.

Theo PIERS, các cảng thuộc top 25 đã xử lý tổng cộng 94,8% trong tổng số 14,4 triệu TEU container xuất khẩu tại Bắc Mỹ năm ngoái.

Theo cục thống kê dân số và điều tra Mỹ (US Census Bureau), lượng hàng xuất khẩu từ Mỹ tăng do lượng vận chuyển xe hơi đã tăng lên mức cao nhất kể từ năm 2014, trong khi đó lượng xuất khẩu nông sản cũng đã tăng trở lại sau những khó khăn do đại dịch, và lượng xuất khẩu các sản phẩm khác của Mỹ như các sản phẩm nhựa cũng đang tăng lên.
· Contact Teri Errico Griffis at teri.griffis@spglobal.com.
Bảng xếp hạng 25 cảng có lượng container nhập khẩu đứng đầu theo JOC Khối lượng container được nhập khẩu hàng năm, tính theo TEU

25 cảng có lượng hàng nhập khẩu đứng đầu tại Bắc Mỹ đã xử lý 95.6% lượng container nhập khẩu (tương đương 33.5 triệu TEU) trong năm năm 2022. Tổng khối lượng nhập khẩu tại 25 cảng này, bao gồm 16 cảng ở Mỹ, 4 cảng ở Canada và 5 cảng ở Mexico, đã tăng 0.2% trong năm 2022 so với cùng kỳ năm trước. Các cảng dẫn đầu trong danh sách năm 2022 là cảng Los Angeles, New York-New Jersey và Long Beach, với tổng khối lượng là 13,8 triệu TEU, giảm 2,8% so với cùng kỳ năm trước và chiếm 39,3% tổng lượng container hàng nhập khẩu vào Bắc Mỹ.
Bảng xếp hạng 25 cảng có lượng container nhập khẩu đứng đầu theo JOC
Xếp hạng năm 2022 Các cảng Bắc Mỹ Thị phần năm 2022 Tổng lượng TEU Thị phần
2019 2020 2021 2022 2019 2020 2021
1 Los Angeles 13.9% 4,652,305 4,838,892 5,257,741 4,878,783 15.3% 15.7% 15.1%
2 New York-New Jersey 13.5% 3,778,210 3,941,832 4,500,592 4,739,305 12.4% 12.8% 12.9%
3 Long Beach 11.9% 3,711,920 4,012,240 4,422,776 4,170,489 12.2% 13.0% 12.7%
4 Savannah 8.1% 2,212,961 2,303,717 2,752,721 2,842,695 7.3% 7.5% 7.9%
5 Houston 5.4% 1,244,502 1,293,284 1,623,057 1,896,884 4.1% 4.2% 4.7%
6 Vancouver, BC 5.2% 1,709,398 1,797,582 1,909,017 1,835,407 5.6% 5.8% 5.5%
7 Manzanillo 4.7% 1,334,924 1,275,409 1,568,046 1,632,436 4.4% 4.1% 4.5%
8 Virginia 4.6% 1,315,155 1,254,487 1,558,880 1,614,402 4.3% 4.1% 4.5%
9 Charleston 3.9% 1,065,448 1,029,495 1,260,651 1,352,354 3.5% 3.3% 3.6%
10 Northwest Seaport Alliance1 3.6% 1,382,685 1,277,685 1,448,333 1,257,129 4.5% 4.1% 4.1%
11 Oakland 2.7% 959,916 978,426 1,012,352 955,526 3.1% 3.2% 2.9%
12 Lazaro Cardenas 2.4% 610,457 475,779 761,514 855,183 2.0% 1.5% 2.2%
13 Montreal2 2.4% 858,343 818,121 837,457 850,969 2.8% 2.6% 2.4%
14 Veracruz 1.6% 546,586 470,581 566,395 562,962 1.8% 1.5% 1.6%
15 Miami 1.5% 497,151 494,775 561,802 542,751 1.6% 1.6% 1.6%
16 Prince Rupert 1.5% 678,700 643,576 546,944 535,949 2.2% 2.1% 1.6%
17 Baltimore 1.4% 516,614 511,563 464,141 489,182 1.7% 1.7% 1.3%
18 Philadelphia 1.3% 328,434 358,985 417,548 445,963 1.1% 1.2% 1.2%
19 Port Everglades 1.1% 315,335 302,011 365,835 389,274 1.0% 1.0% 1.0%
20 Altamira 1.0% 329,684 297,423 363,812 354,475 1.1% 1.0% 1.0%
21 Halifax2 0.9% 273,180 258,185 302,916 315,167 0.9% 0.8% 0.9%
22 Jacksonville 0.9% 351,050 313,363 310,344 311,157 1.2% 1.0% 0.9%
23 Mobile 0.8% 206,558 217,241 260,034 283,618 0.7% 0.7% 0.7%
24 Ensenada 0.6% 147,897 177,459 187,470 206,303 0.5% 0.6% 0.5%
25 Wilmington, Del. 0.5% 191,601 199,724 188,023 184,612 0.6% 0.6% 0.5%
Tổng lượng nhập khẩu của top 25 cảng đứng đầu Bắc Mỹ 95.6% 29,219,016 29,541,831 33,448,401 33,502,975
Tổng lượng của các cảng nước Mỹ thuộc top 25 75.2% 22,729,847 23,327,716 26,404,830 26,354,124
Tổng lượng của các cảng Canada thuộc top 25 10.1% 3,519,621 3,517,464 3,596,334 3,537,492
Tổng lượng của các cảng Mexico thuộc top 25 10.3% 2,969,548 2,696,651 3,447,237 3,611,359
Tổng lượng nhập khẩu của các cảng Bắc Mỹ 100.0% 30,498,680 30,897,073 34,901,204 35,042,813
Tổng lượng của các cảng nước Mỹ 79.4% 23,940,918 24,629,617 27,798,739 27,832,196
Tổng lượng của các cảng Canada 10.1% 3,519,621 3,517,464 3,596,334 3,537,492
Tổng lượng của các cảng Mexico 10.5% 3,038,141 2,749,992 3,506,131 3,673,125
Bảng xếp hạng bao gồm các cảng container ở Canada, Mexico và Mỹ, không tính các vùng lãnh thổ và thuộc địa của Mỹ ngoài Bắc Mỹ.
Khối lượng TEU của Mỹ bao gồm tất cả hàng hóa container quốc tế được vận chuyển bằng đường biển tại các cảng Hoa Kỳ. Dữ liệu về hàng hóa trên hồ nếu có.

1 Thống kê kết hợp của Seattle và Tacoma, thành viên của The Northwest Seaport Alliance.
2 Thống kê bao gồm cả container rỗng.

Nguồn: Mexico - Bộ Giao thông và Vận tải, www.sct.gob.mx
Canada - Các cảng, trang web.
Mỹ - PIERS, www.piers.com, một sản phẩm của Journal of Commerce và S&P Global.
Bảng xếp hạng 25 cảng có lượng container xuất khẩu đứng đầu theo JOC Khối lượng container được nhập khẩu hàng năm, tính theo TEU)

Theo bảng xếp hạng của JOC, 25 cảng đứng đầu Bắc Mỹ đã xử lý 94.8% khối lượng container xuất khẩu tại Bắc Mỹ (tương đương 14,4 triệu TEU) trong năm 2022. Tổng khối lượng hàng container xuất khẩu tại các cảng này, bao gồm 17 cảng ở Mỹ, 4 cảng ở Canada và 4 cảng ở Mexico, giảm 5,3% so với cùng kỳ năm trước.

Các cảng đứng đầu đầu Bắc Mỹ dựa trên số lượng container xuất khẩu năm 2022 là cảng Savannah, New York-New Jersey và Houston, với tổng khối lượng 3,7 triệu TEU, tăng 2,3% so với cùng kỳ năm trước và chiếm 24,5% tổng lượng hàng container xuất khẩu Bắc Mỹ.
Bảng xếp hạng 25 cảng có lượng container xuất khẩu đứng đầu theo JOC
Xếp hạng năm 2022 Các cảng Bắc Mỹ Thị phần năm 2022 Tổng lượng TEU Thị phần
2019 2020 2021 2022 2019 2020 2021
1 Savannah 8.5% 1,408,743 1,356,532 1,328,121 1,291,615 8.1% 8.4% 8.3%
2 New York-New Jersey 8.1% 1,422,935 1,260,636 1,295,137 1,231,097 8.2% 7.8% 8.1%
3 Houston 7.9% 1,230,255 1,201,063 1,010,508 1,193,250 7.1% 7.5% 6.3%
4 Los Angeles 7.5% 1,568,489 1,374,827 1,160,328 1,136,418 9.0% 8.6% 7.3%
5 Long Beach 6.7% 1,259,781 1,186,342 1,069,063 1,023,187 7.3% 7.4% 6.7%
6 Virginia 6.3% 877,508 853,941 966,534 954,606 5.1% 5.3% 6.0%
7 Montreal2 5.7% 883,901 789,167 890,706 871,753 5.1% 4.9% 5.6%
8 Vancouver, B.C. 4.6% 1,121,973 1,043,069 878,426 703,005 6.5% 6.5% 5.5%
9 Manzanillo 4.5% 763,638 748,709 790,508 679,618 4.4% 4.7% 4.9%
10 Oakland 4.2% 810,886 808,346 704,268 640,266 4.7% 5.0% 4.4%
11 Charleston 4.1% 793,920 738,742 780,176 619,431 4.6% 4.6% 4.9%
12 Northwest Seaport Alliance1 3.5% 909,121 778,106 669,511 532,522 5.2% 4.8% 4.2%
13 Jacksonville 3.4% 485,908 500,164 552,325 514,087 2.8% 3.1% 3.5%
14 Lazaro Cardenas 2.9% 234,810 159,618 386,031 436,293 1.4% 1.0% 2.4%
15 Port Everglades 2.4% 408,659 340,553 358,881 362,164 2.4% 2.1% 2.2%
16 Altamira 2.4% 356,070 330,967 379,676 356,953 2.1% 2.1% 2.4%
17 Miami 2.1% 341,349 284,485 337,204 311,874 2.0% 1.8% 2.1%
18 Veracruz 1.9% 314,305 283,392 310,817 292,987 1.8% 1.8% 1.9%
19 Halifax2 1.9% 273,511 249,000 292,324 286,533 1.6% 1.5% 1.8%
20 New Orleans 1.5% 297,830 279,154 243,128 225,933 1.7% 1.7% 1.5%
21 Baltimore 1.4% 220,357 208,026 230,943 210,734 1.3% 1.3% 1.4%
22 Mobile 0.9% 133,176 133,026 149,669 143,048 0.8% 0.8% 0.9%
23 Prince Rupert 0.9% 192,070 193,642 158,861 136,531 1.1% 1.2% 1.0%
24 Palm Beach 0.8% 151,655 126,821 113,827 119,628 0.9% 0.8% 0.7%
25 Wilmington, Del. 0.7% 115,890 105,329 127,146 113,228 0.7% 0.7% 0.8%
Tổng lượng xuất khẩu của top 25 cảng đứng đầu Bắc Mỹ 94.8% 16,576,741 15,333,658 15,184,118 14,386,761
Tổng lượng của các cảng nước Mỹ thuộc top 25 70.0% 12,436,463 11,536,093 11,096,769 10,623,088
Tổng lượng của các cảng Canada thuộc top 25 13.2% 2,471,455 2,274,878 2,220,317 1,997,822
Tổng lượng của các cảng Mexico thuộc top 25 11.6% 1,668,823 1,522,686 1,867,032 1,765,851
Tổng lượng xuất của các cảng Bắc Mỹ 100.0% 17,346,702 16,069,573 15,990,211 15,168,351
Tổng lượng của các cảng nước Mỹ 73.8% 12,976,840 12,033,291 11,662,668 11,188,000
Tổng lượng của các cảng Canada 13.2% 2,471,455 2,274,878 2,220,317 1,997,822
Tổng lượng của các cảng Mexico 13.1% 1,898,407 1,761,404 2,107,226 1,982,529
Bảng xếp hạng bao gồm các cảng container ở Canada, Mexico và Mỹ, không tính các vùng lãnh thổ và thuộc địa của Mỹ ngoài Bắc Mỹ.
Khối lượng TEU của Mỹ bao gồm tất cả hàng hóa container quốc tế được vận chuyển bằng đường biển tại các cảng Hoa Kỳ. Dữ liệu về hàng hóa trên hồ nếu có.

1 Thống kê kết hợp của Seattle và Tacoma, thành viên của The Northwest Seaport Alliance.
2 Thống kê bao gồm cả container rỗng.

Nguồn: Mexico - Bộ Giao thông và Vận tải, www.sct.gob.mx
Canada - Các cảng, trang web.
Mỹ - PIERS, www.piers.com, một sản phẩm của Journal of Commerce và S&P Global.

Bài viết gốc

JOC Rankings: LA-LB shed import market share in 2022 amid stalled labor talks

JOC Rankings: LA-LB shed import market share in 2022 amid stalled labor talks Port Houston’s import volumes rose to 1.9 million TEU last year from 1.6 million TEU in 2021, allowing it to capture 5.4 percent of market share. Photo credit: Port Houston.
The Port of Los Angeles last year barely maintained its top spot for import market share among North American ports as the impact of drawn-out labor negotiations on the West Coast was evident in the loss of discretionary cargo to the East and Gulf coasts.

Los Angeles saw its import volumes fall by 375,000 TEU in 2022, causing its market share to slide to 13.9 percent from 15.1 percent in 2021, according to data from PIERS, a sister product of the Journal of Commerce within S&P Global.

The Port of New York and New Jersey came in just behind Los Angeles with an import market share last year of 13.5 percent, up from 12.9 percent in 2021.

The Port of Long Beach lost 50,000 TEU in import volumes last year, trimming its market share by 0.8 percentage point, to 11.9 percent, the PIERS data showed.

The West Coast continues to lose discretionary cargo to the East and Gulf coasts as shippers seek to avoid the type of disruption that has been occurring in Southern California of late linked to stalled labor negotiations that are approaching the one-year mark with no resolution in sight.

The Port of Savannah saw a small increase in its import volumes last year that pushed its market share to 8.1 percent from 7.9 percent in 2021, while Houston knocked Vancouver from the No. 5 North American import spot. Port Houston’s import volumes rose to 1.9 million TEU from 1.6 million TEU in 2021, allowing it to capture 5.4 percent of market share. Vancouver fell to 5.2 percent last year from 5.5 percent in 2021.

The Mexican port of Manzanillo, Virginia (Norfolk), Charleston, and the Northwest Seaport Alliance round out the top 10 of the Journal of Commerce’s top 2022 North American container ports as measured by imports.

Overall, the top 25 ports handled 95.6 percent of the 33.5 million TEU in North American containerized imports last year, according to PIERS. Houston export volumes surge Savannah, meanwhile, remained the top North American container port for exports last year, with its market share rising to 8.5 percent from 8.3 percent in 2021, widening its gap over New York-New Jersey by 0.4 percentage point. The latter saw flat export growth in 2022. A sizable increase in export volumes for No. 3 Houston allowed its market share to rise to 7.9 percent last year from 6.3 percent in 2021.

No. 4 Los Angeles and No. 5 Long Beach showed flat export volumes for 2022, with market shares of 7.5 percent and 6.7 percent, respectively.

The ports of Virginia and Montreal each saw market share increases with Virginia up 0.3 percentage point and Montreal up 0.1 percentage point, while the remainder in the top 10 — Vancouver, Manzanillo, and Oakland — all reported volume decreases.

Of the 14.4 million TEU in North American containerized exports last year, the top 25 ports handled 94.8 percent, according to PIERS.

Rising exports out of the US come as automotive shipments have grown to some of the highest levels since 2014 per the US Census Bureau, while agricultural exports have picked up following pandemic struggles and exports of other US-made products such as resins are on the rise.
· Contact Teri Errico Griffis at teri.griffis@spglobal.com.
Journal of Commerce Top 25 North American Container Ports by Imports Annual containerized imports, in laden TEU

The Journal of Commerce Top 25 North American Container Ports by Imports handled 95.6 percent (33.5 million TEU) of North American containerized imports in 2022. Total import volume at the Top 25 North American ports, which include 16 US ports, four in Canada, and five in Mexico, increased 0.2 percent year over year in 2022. Leading the North America containerized import trade in 2022 were the ports of Los Angeles, New York-New Jersey, and Long Beach, with a combined volume of 13.8 million TEU, down 2.8 percent year over year and representing 39.3 percent of overall North American inbound container trade.
Journal of Commerce Top 25 North American Container Ports by Imports
2022 Rank North American Port 2022 MS TEU Volume Market Share
2019 2020 2021 2022 2019 2020 2021
1 Los Angeles 13.9% 4,652,305 4,838,892 5,257,741 4,878,783 15.3% 15.7% 15.1%
2 New York-New Jersey 13.5% 3,778,210 3,941,832 4,500,592 4,739,305 12.4% 12.8% 12.9%
3 Long Beach 11.9% 3,711,920 4,012,240 4,422,776 4,170,489 12.2% 13.0% 12.7%
4 Savannah 8.1% 2,212,961 2,303,717 2,752,721 2,842,695 7.3% 7.5% 7.9%
5 Houston 5.4% 1,244,502 1,293,284 1,623,057 1,896,884 4.1% 4.2% 4.7%
6 Vancouver, BC 5.2% 1,709,398 1,797,582 1,909,017 1,835,407 5.6% 5.8% 5.5%
7 Manzanillo 4.7% 1,334,924 1,275,409 1,568,046 1,632,436 4.4% 4.1% 4.5%
8 Virginia 4.6% 1,315,155 1,254,487 1,558,880 1,614,402 4.3% 4.1% 4.5%
9 Charleston 3.9% 1,065,448 1,029,495 1,260,651 1,352,354 3.5% 3.3% 3.6%
10 Northwest Seaport Alliance1 3.6% 1,382,685 1,277,685 1,448,333 1,257,129 4.5% 4.1% 4.1%
11 Oakland 2.7% 959,916 978,426 1,012,352 955,526 3.1% 3.2% 2.9%
12 Lazaro Cardenas 2.4% 610,457 475,779 761,514 855,183 2.0% 1.5% 2.2%
13 Montreal2 2.4% 858,343 818,121 837,457 850,969 2.8% 2.6% 2.4%
14 Veracruz 1.6% 546,586 470,581 566,395 562,962 1.8% 1.5% 1.6%
15 Miami 1.5% 497,151 494,775 561,802 542,751 1.6% 1.6% 1.6%
16 Prince Rupert 1.5% 678,700 643,576 546,944 535,949 2.2% 2.1% 1.6%
17 Baltimore 1.4% 516,614 511,563 464,141 489,182 1.7% 1.7% 1.3%
18 Philadelphia 1.3% 328,434 358,985 417,548 445,963 1.1% 1.2% 1.2%
19 Port Everglades 1.1% 315,335 302,011 365,835 389,274 1.0% 1.0% 1.0%
20 Altamira 1.0% 329,684 297,423 363,812 354,475 1.1% 1.0% 1.0%
21 Halifax2 0.9% 273,180 258,185 302,916 315,167 0.9% 0.8% 0.9%
22 Jacksonville 0.9% 351,050 313,363 310,344 311,157 1.2% 1.0% 0.9%
23 Mobile 0.8% 206,558 217,241 260,034 283,618 0.7% 0.7% 0.7%
24 Ensenada 0.6% 147,897 177,459 187,470 206,303 0.5% 0.6% 0.5%
25 Wilmington, Del. 0.5% 191,601 199,724 188,023 184,612 0.6% 0.6% 0.5%
Total Top 25 North AmericaPorts Imports 95.6% 29,219,016 29,541,831 33,448,401 33,502,975
Total US ports in Top 25 75.2% 22,729,847 23,327,716 26,404,830 26,354,124
Total Canada ports in Top 25 10.1% 3,519,621 3,517,464 3,596,334 3,537,492
Total Mexico ports in Top 25 10.3% 2,969,548 2,696,651 3,447,237 3,611,359
Total North American Imports 100.0% 30,498,680 30,897,073 34,901,204 35,042,813
Total US ports 79.4% 23,940,918 24,629,617 27,798,739 27,832,196
Total Canada ports 10.1% 3,519,621 3,517,464 3,596,334 3,537,492
Total Mexico ports 10.5% 3,038,141 2,749,992 3,506,131 3,673,125
Ranking includes container ports in Canada, Mexico and the United States, omitting ports in US territories and possessions.
US TEU count includes all international containerized ocean borne cargo loading at US ports. Lakes cargo data as available.

1 Combined volumes of Seattle and Tacoma, members of The Northwest Seaport Alliance.
2 Volumes include empty containers.

Sources: Mexico — Ministry of Communications and Transportation, www.sct.gob.mxf; Canada — Ports, websites.
US — PIERS, www.piers.com, a sister product of the Journal of Commerce within S&P Global.
Journal of Commerce Top 25 North American Container Ports by Exports Annual containerized exports, in laden TEU

The Journal of Commerce Top 25 North American Container Ports by Exports handled 94.8 percent (14.4 million TEU) of total North American containerized exports in 2022. Total export volume at the Top 25 North American ports, which include 17 US ports, four in Canada, and four in Mexico, decreased 5.3 percent year over year in 2022. Leading the North America containerized export trade in 2022 were the ports of Savannah, New York-New Jersey, and Houston, with a combined volume of 3.7 million TEU, up 2.3 percent year over year and representing 24.5 percent of overall North American outbound container trade.
Journal of Commerce Top 25 North American Container Ports by Exports
2022 Rank North American Port 2022 MS TEU Volume Market Share
2019 2020 2021 2022 2019 2020 2021
1 Savannah 8.5% 1,408,743 1,356,532 1,328,121 1,291,615 8.1% 8.4% 8.3%
2 New York-New Jersey 8.1% 1,422,935 1,260,636 1,295,137 1,231,097 8.2% 7.8% 8.1%
3 Houston 7.9% 1,230,255 1,201,063 1,010,508 1,193,250 7.1% 7.5% 6.3%
4 Los Angeles 7.5% 1,568,489 1,374,827 1,160,328 1,136,418 9.0% 8.6% 7.3%
5 Long Beach 6.7% 1,259,781 1,186,342 1,069,063 1,023,187 7.3% 7.4% 6.7%
6 Virginia 6.3% 877,508 853,941 966,534 954,606 5.1% 5.3% 6.0%
7 Montreal2 5.7% 883,901 789,167 890,706 871,753 5.1% 4.9% 5.6%
8 Vancouver, B.C. 4.6% 1,121,973 1,043,069 878,426 703,005 6.5% 6.5% 5.5%
9 Manzanillo 4.5% 763,638 748,709 790,508 679,618 4.4% 4.7% 4.9%
10 Oakland 4.2% 810,886 808,346 704,268 640,266 4.7% 5.0% 4.4%
11 Charleston 4.1% 793,920 738,742 780,176 619,431 4.6% 4.6% 4.9%
12 Northwest Seaport Alliance1 3.5% 909,121 778,106 669,511 532,522 5.2% 4.8% 4.2%
13 Jacksonville 3.4% 485,908 500,164 552,325 514,087 2.8% 3.1% 3.5%
14 Lazaro Cardenas 2.9% 234,810 159,618 386,031 436,293 1.4% 1.0% 2.4%
15 Port Everglades 2.4% 408,659 340,553 358,881 362,164 2.4% 2.1% 2.2%
16 Altamira 2.4% 356,070 330,967 379,676 356,953 2.1% 2.1% 2.4%
17 Miami 2.1% 341,349 284,485 337,204 311,874 2.0% 1.8% 2.1%
18 Veracruz 1.9% 314,305 283,392 310,817 292,987 1.8% 1.8% 1.9%
19 Halifax2 1.9% 273,511 249,000 292,324 286,533 1.6% 1.5% 1.8%
20 New Orleans 1.5% 297,830 279,154 243,128 225,933 1.7% 1.7% 1.5%
21 Baltimore 1.4% 220,357 208,026 230,943 210,734 1.3% 1.3% 1.4%
22 Mobile 0.9% 133,176 133,026 149,669 143,048 0.8% 0.8% 0.9%
23 Prince Rupert 0.9% 192,070 193,642 158,861 136,531 1.1% 1.2% 1.0%
24 Palm Beach 0.8% 151,655 126,821 113,827 119,628 0.9% 0.8% 0.7%
25 Wilmington, Del. 0.7% 115,890 105,329 127,146 113,228 0.7% 0.7% 0.8%
Total Top 25 North American Ports by Exports 94.8% 16,576,741 15,333,658 15,184,118 14,386,761
Total US ports in Top 25 70.0% 12,436,463 11,536,093 11,096,769 10,623,088
Total Canada ports in Top 25 13.2% 2,471,455 2,274,878 2,220,317 1,997,822
Total Mexico ports in Top 25 11.6% 1,668,823 1,522,686 1,867,032 1,765,851
Total North American exports 100.0% 17,346,702 16,069,573 15,990,211 15,168,351
Total US ports 73.8% 12,976,840 12,033,291 11,662,668 11,188,000
Total Canada ports 13.2% 2,471,455 2,274,878 2,220,317 1,997,822
Total Mexico ports 13.1% 1,898,407 1,761,404 2,107,226 1,982,529
Ranking includes container ports in Canada, Mexico and the United States, omitting ports in US territories and possessions.
US TEU count includes all international containerized ocean borne cargo loading at US ports. Lakes cargo data as available.

1 Combined volumes of Seattle and Tacoma, members of The Northwest Seaport Alliance.
2 Halifax volume includes empty containers.

Sources: Mexico — Ministry of Communications and Transportation, www.sct.gob.mxf; Canada — Ports, websites.
US — PIERS, www.piers.com, a sister product of the Journal of Commerce within S&P Global.